GÓI KHÁM SỨC KHỎE TẦM SOÁT BỆNH LÝ GAN - MẬT - TỤY
Giá gói khám: 5.712.000đ
| STT | Nội dung | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Khám lâm sàng | ||
| 1 | Khám bệnh Nội khoa (Tiêu hóa) | Bác sĩ thăm khám và tư vấn |
| Xét nghiệm | ||
| 2 | Định lượng Glucose | Tầm soát bệnh lý đái tháo đường |
| 3 | Định lượng HbA1c | |
| 4 | Định lượng Cholesterol toàn phần | |
| 5 | Định lượng Triglycerid (máu) | Tầm soát rối loạn Lipid máu |
| 6 | Định lượng HDL-C | |
| 7 | Định lượng LDL-C | |
| 8 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Khảo sát chức năng gan |
| 9 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Khảo sát chức năng gan |
| 10 | Đo hoạt độ GGT | Khảo sát tổn thương gan do rượu |
| 11 | Định lượng Acid Uric | Tầm soát bệnh Goute |
| 12 | Định lượng Ure máu | Khảo sát chức năng thận |
| 13 | Định lượng Creatinin | Khảo sát chức năng thận |
| 14 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | Tầm soát rối loạn điện giải |
| 15 | Định lượng Canxi ion hóa | Đánh giá tình trạng thiếu canxi |
| 16 | HBsAg miễn dịch tự động | Phát hiện bệnh Viêm gan B |
| 17 | HBsAb định lượng | Tìm kháng thể Viêm gan B |
| 18 | HCV Ab miễn dịch tự động | Phát hiện bệnh Viêm gan C |
| 19 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Kiểm tra số lượng, chất lượng, thành phần máu |
| 20 | Tổng phân tích nước tiểu | Phát hiện viêm tiết niệu và những dấu hiệu sớm của bệnh lý thận |
| 21 | Định lượng Ferritin | Đánh giá dự trữ Sắt trong cơ thể |
| 22 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) | Xác định nhóm máu |
| 23 | Định lượng Bilirubin gián tiếp | Đánh giá chức năng gan và đường mật |
| 24 | Định lượng Bilirubin toàn phần | Đánh giá chức năng gan và đường mật |
| 25 | Đo hoạt độ Amylase | Tầm soát các bệnh lý về tuyến tụy |
| 26 | HBc total miễn dịch tự động | Phát hiện bệnh Viêm gan B (nâng cao) |
| 27 | Định lượng AFP | Tầm soát ung thư phôi tế bào nhờ |
| 28 | Định lượng CA 19-9 | Tầm soát ung thư tiêu hóa, ung thư tụy |
| 29 | HAV IgM miễn dịch tự động | Phát hiện bệnh Viêm gan A |
| 30 | HDV Ab miễn dịch tự động | Phát hiện bệnh Viêm gan D |
| 31 | Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) | Đánh giá tình trạng đông máu của bệnh nhân |
| 32 | Định lượng Albumin | Đánh giá chức năng gan, thận và chẩn đoán các bệnh lý liên quan |
| 33 | Định lượng Protein toàn phần | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, chức năng gan, thận và một số bệnh lý khác |
| 34 | APTT (thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa) | Phát hiện các vấn đề về đông máu |
| 35 | PT (thời gian Prothrombin) | Đánh giá rối loạn đông máu, chức năng gan |
| Thăm dò chức năng | ||
| 36 | Điện tim thường | Tầm soát rối loạn nhịp tim, bệnh tim thiếu máu cục bộ |
| Siêu âm | ||
| 37 | Siêu âm Doppler tim | Tầm soát bệnh lý van tim, cơ tim, bệnh tim thiếu máu cục bộ |
| 38 | Doppler động mạch cảnh | Đánh giá xơ vữa động mạch, phát hiện huyết khối động mạch - tĩnh mạch |
| 39 | Siêu âm đo độ đàn hồi gan (Fibroscan) | Đo độ cứng, đánh giá mức độ xơ hóa gan |
| 40 | Siêu âm Doppler gan lách | Đánh giá các bất thường về gan, lách |
| Chẩn đoán hình ảnh | ||
| 41 | Chụp X-quang ngực thẳng | Tầm soát lao phổi, bệnh lý phổi, màng phổi |
Lưu ý:
- Nhịn ăn từ 6 – 8 giờ để lấy mẫu máu xét nghiệm
- Quý khách hàng mang theo hồ sơ khám bệnh, toa thuốc đang sử dụng để bác sĩ đánh giá tổng quan quá trình điều trị
- Đặt lịch hẹn từ xa để chủ động kế hoạch khám
