Hiện nay, Bệnh viện đang có kế hoạch sửa chữa bệnh viện theo danh mục chi tiết như sau:
Sửa chữa nhà vệ sinh các khoa phòng với nội dung như sau:
| 18 | SA.21313 | Tháo dỡ bệ xí | bộ | 1,0000 | 46.800 | ||
| 1 = 1 | 1,0000 | ||||||
| 19 | SA.11213 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | m2 | 2,4000 | 25.678 | ||
| 1,2×2 = 2,4 | 2,4000 | ||||||
| 20 | SA.11231 | Phá dỡ nền – Nền bê tông, không cốt thép | m3 | 0,2400 | ###### | ||
| 1,2x2x0,1 = 0,24 | 0,2400 | ||||||
| 21 | SB.81311 | Quét dung dịch chống thấm nền wc | m2 | 3,0800 | 357.000 | 46.800 | |
| 1,4×2,2 = 3,08 | 3,0800 | ||||||
| 22 | AF.11313 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1×2, PCB40 | m3 | 0,1680 | ###### | 339.526 | |
| 1,2x2x0,07 = 0,168 | 0,1680 | ||||||
| 23 | AK.41124 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | m2 | 2,4000 | 40.270 | 35.901 | |
| 1,2×2 = 2,4 | 2,4000 | ||||||
| 24 | AK.51244 | Lát nền, sàn gạch – Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M100, PCB30 | m2 | 2,4000 | 255.999 | 57.576 | |
| 1,2×2 = 2,4 | 2,4000 | ||||||
| 25 | BB.91201 | Lắp đặt xí bệt ( tận dụng) | bộ | 1,0000 | 312.000 | ||
| 1 = 1 | 1,0000 | ||||||
| 26 | BB.92001 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | cái | 1,0000 | 153.303 | 40.560 | |
| 1 = 1 | 1,0000 | ||||||
| 27 | TT | Vận chuyển phế thải từ lầu 4 xuống đem đi đổ bằng xe tải | 1,0000 | 350.000 | |||
| 1 = 1 | 1,0000 |
Bệnh viện kính mời Quý công ty, doanh nghiệp quan tâm xin vui lòng đến khảo sát, báo giá và gửi về Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ (Địa chỉ: Số 315, đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân An, thành phố Cần Thơ).
Ghi chú: – Báo giá ghi rõ nơi nhận báo giá (Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ); Ngày/ tháng/ năm báo giá; Hiệu lực của báo giá; Thời gian bảo hành/ bảo trì (nếu có),…
– Giá trên báo giá là giá đã bao gồm các loại thuế, chi phí vận chuyển, bảo hành, …
Thời gian nhận báo giá: Đến 17h ngày 4/11/2025
