GÓI KHÁM SỨC KHỎE CHUYÊN SÂU (NAM)

Giá gói khám: 10.241.000đ

STT Nội dung Ý nghĩa
KHÁM LÂM SÀNG
1Khám bệnh tổng quátBác sĩ thăm khám và tư vấn
XÉT NGHIỆM
2Định lượng GlucoseTầm soát bệnh lý đái tháo đường
3Định lượng HbA1c
4Định lượng Cholesterol toàn phần
5Định lượng TriglyceridTầm soát rối loạn Lipid máu
6Định lượng HDL-C
7Định lượng LDL-C
8Đo hoạt độ ALT (GPT)Khảo sát chức năng gan
9Đo hoạt độ AST (GOT)
10Đo hoạt độ GGTKhảo sát tổn thương gan do rượu
11Định lượng Acid UricTầm soát bệnh Goute
12Định lượng Ure máuKhảo sát chức năng thận
13Định lượng Creatinin
14Điện giải đồ (Na, K, Cl)Tầm soát rối loạn điện giải
15Định lượng Canxi ion hóaĐánh giá tình trạng thiếu canxi
16HBsAg miễn dịch tự độngPhát hiện bệnh Viêm gan B
17HBsAb định lượngTìm kháng thể Viêm gan B
18HCV Ab miễn dịch tự độngPhát hiện bệnh Viêm gan C
19Tổng phân tích tế bào máu ngoại viKiểm tra số lượng, chất lượng, thành phần máu
20Tổng phân tích nước tiểuPhát hiện viêm tiết niệu và những dấu hiệu sớm của bệnh lý thận
21Định lượng FerritinĐánh giá dự trữ Sắt trong cơ thể
22Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)Xác định nhóm máu
23Định lượng FT3
24Định lượng FT4Tầm soát bệnh lý tuyến giáp
25Định lượng TSH
26Định lượng CEATầm soát ung thư tiêu hóa, ung thư phổi
27Định lượng Cyfra 21-1Tầm soát ung thư phổi tế bào nhỏ
28Định lượng CA 19-9Tầm soát ung thư tiêu hóa, ung thư tụy
29Định lượng CA 72 - 4Tầm soát ung thư dạ dày
30Định lượng AFPTầm soát ung thư phổi tế bào nhỏ
31Định lượng PSA toàn phầnTầm soát ung thư tuyến tiền liệt
32Định lượng SắtKiểm tra Sắt trong máu
33Định lượng NSETầm soát ung thư phổi
34Định lượng MAUPhát hiện sớm các tổn thương thận
35Định lượng EstradiolĐánh giá chức năng sinh sản và nội tiết
36Định lượng FSHĐánh giá chức năng sinh sản
37Định lượng LHĐánh giá chức năng sinh sản
38Định lượng TestosterolĐánh giá chức năng nam giới
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
39Điện tim thườngTầm soát rối loạn nhịp tim, bệnh tim thiếu máu cục bộ
40Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)Đánh giá tình trạng lưu lượng máu đến các chi phát hiện sớm bệnh động mạch ngoại biên
SIÊU ÂM
41Siêu âm Doppler timTầm soát bệnh lý van tim, cơ tim, bệnh tim thiếu máu cục bộ
42Doppler động mạch cảnhĐánh giá xơ vữa động mạch, phát hiện huyết khối động mạch - tĩnh mạch
43Siêu âm ổ bụngTầm soát sỏi niệu, sỏi mật
44Siêu âm tuyến giápTầm soát bệnh lý tuyến giáp
45Siêu âm doppler mạch máu chiĐánh giá xơ vữa động mạch, phát hiện huyết khối động mạch - tĩnh mạch
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
46Chụp X-quang ngực thẳngTầm soát lao phổi, bệnh lý phổi, màng phổi
47Đo mật độ xươngTầm soát tình trạng loãng xương
48Chụp cộng hưởng từ (3.0T)01 vị trí nghi ngờ

Lưu ý:
- Nhịn ăn từ 6 – 8 giờ để lấy mẫu máu xét nghiệm
- Quý khách hàng mang theo hồ sơ khám bệnh, toa thuốc đang sử dụng để bác sĩ đánh giá tổng quan quá trình điều trị
- Đặt lịch hẹn từ xa để chủ động kế hoạch khám