GÓI KHÁM SỨC KHỎE CHUYÊN SÂU (NỮ - CÓ GIA ĐÌNH)

Giá gói khám: 12.225.000đ

STT Nội dung Ý nghĩa
Khám lâm sàng
1Khám bệnh tổng quátBác sĩ thăm khám và tư vấn
2Khám Phụ khoaKiểm tra bất thường về phụ khoa dành cho nữ
Xét nghiệm
3Định lượng GlucoseTầm soát bệnh lý đái tháo đường
4Định lượng HbA1cTầm soát bệnh lý đái tháo đường
5Định lượng Cholesterol toàn phần
6Định lượng TriglyceridTầm soát rối loạn Lipid máu
7Định lượng HDL-C
8Định lượng LDL-C
9Đo hoạt độ ALT (GPT)Khảo sát chức năng gan
10Đo hoạt độ AST (GOT)
11Đo hoạt độ GGTKhảo sát tổn thương gan do rượu
12Định lượng Acid UricTầm soát bệnh Goute
13Định lượng Ure máuKhảo sát chức năng thận
14Định lượng Creatinin
15Điện giải đồ (Na, K, Cl)Tầm soát rối loạn điện giải
16Định lượng Canxi ion hóaĐánh giá tình trạng thiếu canxi
17HBsAg miễn dịch tự độngPhát hiện bệnh Viêm gan B
18HBsAb định lượngTìm kháng thể Viêm gan B
19HCV Ab miễn dịch tự độngPhát hiện bệnh Viêm gan C
20Tổng phân tích tế bào máu ngoại viKiểm tra số lượng, chất lượng, thành phần máu
21Tổng phân tích nước tiểuPhát hiện viêm tiết niệu và những dấu hiệu sớm của bệnh lý thận
22Định lượng FerritinĐánh giá dự trữ Sắt trong cơ thể
23Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)Xác định nhóm máu
24Định lượng FT3
25Định lượng FT4Tầm soát bệnh lý tuyến giáp
26Định lượng TSH
27Nhuộm phiến đồ tế bào theo PapanicolaouPhát hiện sớm ung thư cổ tử cung
28Định lượng CEATầm soát ung thư tiêu hóa, ung thư phổi
29Định lượng Cyfra 21-1Tầm soát ung thư phổi tế bào nhỏ
30Định lượng CA 19-9Tầm soát ung thư tiêu hóa, ung thư tụy
31Định lượng CA 72-4Tầm soát ung thư dạ dày
32Định lượng AFPTầm soát ung thư phổi tế bào nhỏ
33Định lượng CA 15-3Tầm soát ung thư vú
34Định lượng CA 125Tầm soát ung thư buồng trứng
35Định lượng HE4
36Định lượng SắtKiểm tra Sắt trong máu
37Định lượng NSETầm soát ung thư phổi
38Định lượng MAUPhát hiện sớm các tổn thương thận
39Định lượng EstradiolĐánh giá chức năng sinh sản và nội tiết
40Định lượng FSHĐánh giá chức năng sinh sản và các vấn đề liên quan đến buồng trứng, tinh hoàn, tuyến yên và vùng dưới đồi
41Định lượng LHĐánh giá chức năng sinh sản
42Định lượng ProlactinĐánh giá các vấn đề liên quan đến tuyến yên và hệ sinh sản
43Định lượng ProgesteronĐánh giá chức năng hoàng thể, tình trạng rụng trứng
Thăm dò chức năng
44Điện tim thườngTầm soát rối loạn nhịp tim, bệnh tim thiếu máu cục bộ
45Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)Đánh giá tình trạng lưu lượng máu đến các chi, phát hiện sớm bệnh động mạch ngoại biên
Siêu âm
46Siêu âm Doppler timTầm soát bệnh lý van tim, cơ tim, bệnh tim thiếu máu cục bộ
47Doppler động mạch cảnhĐánh giá xơ vữa động mạch, phát hiện huyết khối động mạch - tĩnh mạch
48Siêu âm ổ bụngTầm soát sỏi niệu, sỏi mật, u xơ, u nang
49Siêu âm tuyến giápTầm soát bệnh lý tuyến giáp
50Siêu âm tuyến vú hai bênTầm soát bệnh lý tuyến vú
51Siêu âm tử cung phần phụTầm soát bệnh lý phụ khoa
52Siêu âm doppler mạch máu chiĐánh giá xơ vữa động mạch, phát hiện huyết khối động mạch - tĩnh mạch
Chẩn đoán hình ảnh
53Chụp X-quang ngực thẳngTầm soát lao phổi, bệnh lý phổi, màng phổi
54Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXATầm soát tình trạng loãng xương
55Chụp cộng hưởng từ (3.0T)01 vị trí nghi ngờ

Lưu ý:
- Nhịn ăn từ 6 – 8 giờ để lấy mẫu máu xét nghiệm
- Quý khách hàng mang theo hồ sơ khám bệnh, toa thuốc đang sử dụng để bác sĩ đánh giá tổng quan quá trình điều trị
- Đặt lịch hẹn từ xa để chủ động kế hoạch khám