GÓI KHÁM SỨC KHỎE TẦM SOÁT BỆNH LÝ PHỤ KHOA - NỮ CÓ GIA ĐÌNH

Giá gói khám: 8.585.000đ

STT Nội dung Ý nghĩa
KHÁM LÂM SÀNG
1Khám bệnh Nội khoa (Phụ khoa)Kiểm tra bất thường về phụ khoa dành cho nữ
XÉT NGHIỆM
2Định lượng GlucoseTầm soát bệnh lý đái tháo đường
3Định lượng HbA1c
4Định lượng Cholesterol toàn phần
5Định lượng Triglycerid
6Định lượng HDL-CTầm soát rối loạn Lipid máu
7Định lượng LDL-C
8Đo hoạt độ ALT (GPT)Khảo sát chức năng gan
9Đo hoạt độ AST (GOT)
10Đo hoạt độ GGTKhảo sát tổn thương gan do rượu
11Định lượng Acid UricTầm soát bệnh Goute
12Định lượng Urê máu
13Định lượng CreatininKhảo sát chức năng thận
14Điện giải đồ (Na, K, Cl)Tầm soát rối loạn điện giải
15Định lượng Canxi ion hóaĐánh giá tình trạng thiếu canxi
16HBsAg miễn dịch tự độngPhát hiện bệnh Viêm gan B
17HBsAb định lượngTìm kháng thể Viêm gan B
18HCV Ab miễn dịch tự độngPhát hiện bệnh Viêm gan C
19Tổng phân tích tế bào máu ngoại viKiểm tra số lượng, chất lượng, thành phần máu
20Tổng phân tích nước tiểuPhát hiện viêm tiết niệu và những dấu hiệu sớm của bệnh lý thận
21Định lượng FerritinĐánh giá dự trữ Sắt trong cơ thể
22Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)Xác định nhóm máu
23Trichomonas vaginalis soi tươiPhát hiện ký sinh trùng Trichomonas vaginalis gây bệnh viêm âm đạo do trùng roi
24Trichomonas vaginalis nhuộm soi
25HPV Real-time PCRPhát hiện các chủng virus HPV gây bệnh, đặc biệt là ung thư cổ tử cung
26Rubella virus IgM miễn dịch tự độngPhát hiện kháng thể và xác định nồng độ kháng thể chống virus Rubella
27Rubella virus IgG miễn dịch tự động
28Vi khuẩn Real time PCR (GBS)Phát hiện liên cầu khuẩn nhóm B (GBS) gây bệnh về âm đạo, trực tràng
29CMV IgM miễn dịch tự độngPhát hiện virus Cytomegalovirus (CMV) trong máu gây bệnh về hệ miễn dịch
30CMV IgG miễn dịch tự động
31Định lượng EstradiolĐánh giá chức năng sinh sản và nội tiết
32Định lượng FSHĐánh giá chức năng sinh sản và các vấn đề liên quan đến buồng trứng, tinh hoàn, tuyến yên và vùng dưới đồi
33Định lượng LHĐánh giá chức năng sinh sản
34Định lượng ProlactinĐánh giá các vấn đề liên quan đến tuyến yên và hệ sinh sản
35Định lượng ProgesteronĐánh giá chức năng hoàng thể, tình trạng rụng trứng
36Định lượng CA 125Tầm soát ung thư buồng trứng
37Định lượng HE4
38Max-PrepTầm soát ung thư cổ tử cung
39Dung dịch bảo quản dùng trong kỹ thuật Max-prepTầm soát ung thư cổ tử cung
40Định lượng βhCGPhát hiện sớm dấu hiệu phụ nữ mang thai
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
41Điện tim thườngTầm soát rối loạn nhịp tim, bệnh tim thiếu máu cục bộ
SIÊU ÂM
42Siêu âm Doppler timTầm soát bệnh lý van tim, cơ tim, bệnh tim thiếu máu cục bộ
43Doppler động mạch cảnhĐánh giá xơ vữa động mạch, phát hiện huyết khối động mạch - tĩnh mạch
44Siêu âm ổ bụngTầm soát sỏi niệu, sỏi mật
45Siêu âm tuyến vú hai bênTầm soát bệnh lý tuyến vú
46Siêu âm tử cung phần phụTầm soát bệnh lý phụ khoa
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
47Chụp X-quang ngực thẳngTầm soát lao phổi, bệnh lý phổi, màng phổi
NỘI SOI
48Soi cổ tử cungPhát hiện bất thường, tầm soát bệnh lý ở cổ tử cung

Lưu ý:
- Nhịn ăn từ 6 – 8 giờ để lấy mẫu máu xét nghiệm
- Quý khách hàng mang theo hồ sơ khám bệnh, toa thuốc đang sử dụng để bác sĩ đánh giá tổng quan quá trình điều trị
- Đặt lịch hẹn từ xa để chủ động kế hoạch khám