| 1 | GARDASIL | Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng vi rút HPV ở người tuýp 6,11,16,18 | 1.599.600 | Mỹ | 21 | Tiêm 03 mũi:
Mũi thứ 1: tiêm lần đầu tiên
Mũi thứ 2: 2 tháng sau mũi thứ 1
Mũi thứ 3: 6 tháng sau mũi thứ 1 | 
| 2 | INFLUVAC | Vắc xin phòng bệnh cúm mùa | 354.000 | Hà Lan | 24 | 1 lần/năm | 
| 3 | PREVENAR 13 | Vắc xin ngừa các bệnh gây ra bởi phế cầu khuẩn | 1.167.300 | Bỉ | 24 | > 2 tuổi tiêm 1 mũi duy nhất | 
| 4 | SHINGRIX | Vắc xin Zona | 3.485.385 | Bỉ | 5 | Tiêm 02 mũi:
Mũi thứ 1: tiêm lần đầu tiên
Mũi thứ 2: 2 tháng sau mũi thứ 1 | 
| 5 | Gene-HBVAX | Vắc xin ngừa viêm gan siêu vi B | 170.640 | Việt Nam | 10 | Tiêm 03 mũi:
Mũi thứ 1: tiêm lần đầu tiên
Mũi thứ 2: 1 tháng sau mũi thứ 1
Mũi thứ 3: 6 tháng sau mũi thứ 1 | 
| 6 | PRIORIX | Vắc xin ngừa 3 bệnh: sởi, quai bị, Rubella | 360.000 | Bỉ | 82 | Tiêm 02 mũi:
Mũi thứ 1: tiêm lần đầu tiên
Mũi thứ 2: 1 tháng sau mũi thứ 1 | 
| 7 | VARILRIX | Vắc xin ngừa bệnh thủy đậu | 854.000 | Bỉ | 0 | Tiêm 02 mũi:
Mũi thứ 1: tiêm lần đầu tiên
Mũi thứ 2: 1 tháng sau mũi thứ 1 |