YÊU CẦU BÁO GIÁ MUA SẮM THUỐC NĂM 2025-2026 LẦN 2
Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu Mua sắm thuốc năm 2025-2026 lần 2 của Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu Mua sắm thuốc năm 2025-2026 lần 2 của Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, SĐT: 02923 821 288.
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Hành chính quản trị, lầu 1, Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
- Thời hạn tiếp nhận báo giá:
Từ ngày 31 tháng 12 năm 2024 đến trước 17h ngày 13 tháng 01 năm 2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: tối thiểu 90 ngày kể từ ngày báo giá có hiệu lực.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục mua sắm: đính kèm tại Phụ lục.
- Địa điểm cung cấp, lắp đặt: Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
- Thời gian giao hàng dự kiến: đảm bảo cung cấp hàng kịp thời theo yêu cầu của Bệnh viện.
- Giá trên báo giá đã bao gồm các loại thuế và các chi phí khác
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: thanh toán theo từng đợt căn cứ giá trị trên biên bản nghiệm thu.
Trân trọng cảm ơn!
Phụ lục kèm theo văn bản số 4075/TB-BVTWCT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ.
STT | Tên hoạt chất | Nhóm | Nồng độ - hàm lượng | Đường dùng | Dạng bào chế | Đơn vị tính | Số lượng dự kiến |
1 | Acid amin + glucose + lipid + điện giải (*) | 1 | (25g + 63g + 19g)/493ml | Tiêm truyền | Thuốc tiêm truyền | Túi | 150 |
2 | Acid amin* (dành cho bệnh lý gan) | 1 | 8%, 500ml | Tiêm truyền | Thuốc tiêm truyền | Chai/ Túi | 4.000 |
3 | Ambroxol | 4 | 30mg/5ml; 90ml | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ | 500 |
4 | Amikacin | 4 | 1000mg/100ml | Tiêm truyền | Thuốc tiêm truyền | Chai/ Túi | 3.000 |
5 | Azathioprin | 4 | 50mg | Uống | Viên | Viên | 6.000 |
6 | Aztreonam | 5 | 1g | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Lọ | 1.000 |
7 | Betahistin | BDG | 24mg | Uống | Viên | Viên | 120.000 |
8 | Bismuth | 2 | 262,5mg | Uống | Viên | Viên | 20.000 |
9 | Budesonid | 4 | 64mcg/liều xịt-chai 240 liều | Xịt mũi | Thuốc xịt mũi | Lọ | 2.000 |
10 | Calcifediol | 5 | 20mcg | Uống | Viên nang | Viên | 50.000 |
11 | Cefamandol | 2 | 750mg | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Lọ | 6.000 |
12 | Cefazolin | 1 | 2g | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Lọ | 30.000 |
13 | Ceftazidim + Avibactam | 2 | 2g + 0.5g | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Lọ | 5.000 |
14 | Cilnidipin | 3 | 5mg | Uống | Viên | Viên | 20.000 |
15 | Ciprofloxacin | BDG | 200mg/100ml | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Chai | 2.400 |
16 | Cisplatin | 1 | 50mg | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Lọ | 900 |
17 | Cisplatin | 1 | 10mg | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Lọ | 900 |
18 | Colistin* | 1 | 2.000.000IU | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Lọ | 10.000 |
19 | Dabigatran | 4 | 110mg | Uống | Viên | Viên | 10.000 |
20 | Dabigatran | 4 | 150mg | Uống | Viên | Viên | 10.000 |
21 | Digoxin | 4 | 0.5mg/2ml | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Ống | 2.000 |
22 | Diosmin | 4 | 900mg | Uống | Viên | Viên | 100.000 |
23 | Dung dịch lọc màng bụng | 2 | Mỗi 100ml dung dịch: Dextrose 4.25g, Natri Chlorid 538mg, Natri Lactate 448mg, Calci Chlorid 18.3mg, Magne Chlorid 5.08mg; 2 lít | Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng) | Dung dịch thẩm phân phúc mạc | Túi | 1.500 |
24 | Dung dịch lọc màng bụng | 2 | Mỗi 100ml dung dịch: Dextrose 2.5g, Natri Chlorid 538mg, Natri Lactate 448mg, Calci Chlorid 18.3mg, Magne Chlorid 5.08mg; 2 lít | Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng) | Dung dịch thẩm phân phúc mạc | Túi | 36.000 |
25 | Dung dịch lọc màng bụng | 2 | Mỗi 100ml dung dịch: Dextrose 1.5g, Natri Chlorid 538mg, Natri Lactate 448mg, Calci Chlorid 18.3mg, Magne Chlorid 5.08mg; 2 lít | Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng) | Dung dịch thẩm phân phúc mạc | Túi | 40.000 |
26 | Edaravone | 1 | 30mg | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Lọ | 256 |
27 | Epirubicin hydroclorid | 1 | 10mg | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Lọ | 200 |
28 | Epirubicin hydroclorid | 1 | 50mg | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Lọ | 400 |
29 | Erythropoietin alpha | 1 | 4000 IU/0.4 ml | Tiêm | Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm | Bơm tiêm | 6.000 |
30 | Etodolac | 2 | 500mg | Uống | Viên | Viên | 10.000 |
31 | Ezetimibe | 3 | 10mg | Uống | Viên | Viên | 3.000 |
32 | Ezetimibe (dưới dạng micronized) + Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat crystalline) | BDG | 10mg + 10mg | Uống | Viên | Viên | 10.000 |
33 | Ezetimibe (dưới dạng micronized) + Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat crystalline) | BDG | 10mg + 20mg | Uống | Viên | Viên | 10.000 |
34 | Ezetimibe (dưới dạng micronized) + Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat crystalline) | BDG | 10mg + 40mg | Uống | Viên | Viên | 10.000 |
35 | Gabapentin | 1 | 400mg | Uống | Viên | Viên | 6.000 |
36 | Gabapentin | 1 | 800mg | Uống | Viên | Viên | 6.000 |
37 | Gadobutrol | 1 | 1mmol/ml*7.5ml | Tiêm | Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm | Bơm tiêm | 100 |
38 | Losartan | 2 | 10mg | Uống | Viên | Viên | 10.000 |
39 | Losartan + hydroclorothiazid | 3 | 100mg + 25mg | Uống | Viên | Viên | 60.000 |
40 | Lovastatin | 2 | 10mg | Uống | Viên | Viên | 10.000 |
41 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd | 4 | 343,86mg + 390mg; 10ml | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Gói | 100.000 |
42 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon | 5 | (800mg + 400mg + 80mg )/10g | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Gói | 20.000 |
43 | Mesalazin | 1 | 1g | Uống | Viên phóng thích có kiểm soát | Viên | 3.000 |
44 | Methyldopa | 2 | 250mg | Uống | Viên | Viên | 48.000 |
45 | Nebivolol | 2 | 10mg | Uống | Viên | Viên | 50.000 |
46 | Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) | 1 | 10mg/10ml | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Ống | 3.000 |
47 | Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) | 4 | 8mg/8ml | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Ống | 3.000 |
48 | Paclitaxel | 1 | 100mg | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Chai/lọ/túi | 432 |
49 | Paclitaxel | 1 | 30mg | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Chai/lọ/túi | 432 |
50 | Paracetamol + dextromethorphan + phenylephrin | 4 | 650mg + 20mg + 10mg | Uống | Viên sủi | Viên | 10.000 |
51 | Pentoxifyllin | 4 | 100mg | Uống | Viên | Viên | 2.000 |
52 | Pentoxifyllin | 4 | 200mg/100ml | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Chai/Túi | 10.000 |
53 | Perindopril + Amlodipin | 4 | 5mg + 5mg | Uống | Viên | Viên | 10.000 |
54 | Pethidin | 1 | 100mg/2ml | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Ống | 7.500 |
55 | Pregabalin | 4 | 50mg | Uống | Viên nang | Viên | 20.000 |
56 | Rocuronium bromid | 1 | 50mg/5ml | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Lọ | 44.000 |
57 | Salicylic Acid + Betamethasone dipropionate | 2 | (30mg + 0,5mg)/g x 10g | Dùng ngoài | Thuốc dùng ngoài | Tuýp 10g | 500 |
58 | Sắt (dưới dạng phức chất Sắt (III) hydroxid polymaltose) + Acid folic | 4 | 100mg + 0,35mg | Uống | Viên sủi | Viên | 45.000 |
59 | Sắt protein succinylat | 4 | 800mg/15ml; 60ml | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ | 500 |
60 | Sildenafil | 1 | 100mg | Uống | Viên | Viên | 10.000 |
61 | Sufentanil | 1 | 50mcg/ml | Tiêm/ tiêm truyền | Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền | Ống | 18.000 |
62 | Sulpirid | 1 | 200mg | Uống | Viên | Viên | 20.000 |
63 | Tacrolimus | 5 | 0,03% w/w | Dùng ngoài | Thuốc dùng ngoài | Tuýp | 200 |
64 | Tacrolimus | 5 | 0,1% w/w | Dùng ngoài | Thuốc dùng ngoài | Tuýp | 200 |
65 | Valproat Natri + Valproic acid | 3 | 333,00mg; 145,00mg | Uống | Viên | Viên | 200.000 |
66 | Vildagliptin + Metformin | BDG | 50mg+500mg | Uống | Viên | Viên | 1.000 |
67 | Vildagliptin + Metformin | BDG | (50+ 1000)mg | Uống | Viên | Viên | 12.000 |