YÊU CẦU BÁO GIÁ MUA SẮM THUỐC NĂM 2025-2026 LẦN 2

Ngày đăng: 31-12-2024 09:32:29
Nguồn đăng: Khoa Dược


Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu Mua sắm thuốc năm 2025-2026 lần 2 của Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu Mua sắm thuốc năm 2025-2026 lần 2 của Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:

  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, SĐT: 02923 821 288.
  3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Hành chính quản trị, lầu 1, Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá:

Từ ngày 31 tháng 12 năm 2024 đến trước 17h ngày 13 tháng 01 năm 2025.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: tối thiểu 90 ngày kể từ ngày báo giá có hiệu lực.

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

  1. Danh mục mua sắm: đính kèm tại Phụ lục.
  2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt: Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
  3. Thời gian giao hàng dự kiến: đảm bảo cung cấp hàng kịp thời theo yêu cầu của Bệnh viện.
  4. Giá trên báo giá đã bao gồm các loại thuế và các chi phí khác
  5. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: thanh toán theo từng đợt căn cứ giá trị trên biên bản nghiệm thu.

Trân trọng cảm ơn!

Phụ lục kèm theo văn bản số 4075/TB-BVTWCT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ.

STT

Tên hoạt chất

Nhóm

Nồng độ - hàm lượng

Đường dùng

Dạng bào chế

Đơn vị tính

 Số lượng dự kiến

1

Acid amin + glucose + lipid + điện giải (*)

1

(25g + 63g + 19g)/493ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

 Túi

           150  

2

Acid amin* (dành cho bệnh lý gan)

1

8%, 500ml

Tiêm truyền  

Thuốc tiêm truyền

Chai/ Túi

        4.000  

3

Ambroxol

4

30mg/5ml; 90ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

           500  

4

Amikacin

4

1000mg/100ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/ Túi

        3.000  

5

Azathioprin

4

50mg

Uống

Viên

Viên

        6.000  

6

Aztreonam

5

1g

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Lọ

        1.000  

7

Betahistin

BDG

24mg

Uống

Viên

Viên

    120.000  

8

Bismuth

2

262,5mg

Uống

Viên

Viên

      20.000  

9

Budesonid

4

64mcg/liều xịt-chai 240 liều

Xịt mũi

Thuốc xịt mũi

Lọ

        2.000  

10

Calcifediol

5

20mcg

Uống

Viên nang

Viên

      50.000  

11

Cefamandol

2

750mg

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Lọ

        6.000  

12

Cefazolin

1

2g

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Lọ

      30.000  

13

Ceftazidim + Avibactam

2

2g + 0.5g

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Lọ

        5.000  

14

Cilnidipin

3

5mg

Uống

Viên

Viên

      20.000  

15

Ciprofloxacin

BDG

200mg/100ml

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Chai

        2.400  

16

Cisplatin

1

50mg

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Lọ

           900  

17

Cisplatin

1

10mg

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Lọ

           900  

18

Colistin*

1

2.000.000IU

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Lọ

      10.000  

19

Dabigatran

4

110mg

Uống

Viên

Viên

      10.000  

20

Dabigatran

4

150mg

Uống

Viên

Viên

      10.000  

21

Digoxin

4

0.5mg/2ml

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Ống

        2.000  

22

Diosmin

4

900mg

Uống

Viên

Viên

    100.000  

23

Dung dịch lọc màng bụng

2

Mỗi 100ml dung dịch: Dextrose 4.25g, Natri Chlorid 538mg, Natri Lactate 448mg, Calci Chlorid 18.3mg, Magne Chlorid 5.08mg; 2 lít

Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

Túi

        1.500  

24

Dung dịch lọc màng bụng

2

Mỗi 100ml dung dịch: Dextrose 2.5g, Natri Chlorid 538mg, Natri Lactate 448mg, Calci Chlorid 18.3mg, Magne Chlorid 5.08mg; 2 lít

Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

Túi

      36.000  

25

Dung dịch lọc màng bụng

2

Mỗi 100ml dung dịch: Dextrose 1.5g, Natri Chlorid 538mg, Natri Lactate 448mg, Calci Chlorid 18.3mg, Magne Chlorid 5.08mg; 2 lít

Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

Túi

      40.000  

26

Edaravone

1

30mg

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Lọ

           256  

27

Epirubicin hydroclorid

1

10mg

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Lọ

           200  

28

Epirubicin hydroclorid

1

50mg

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Lọ

           400  

29

Erythropoietin alpha

1

4000 IU/0.4 ml

Tiêm

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Bơm tiêm

        6.000  

30

Etodolac

2

500mg

Uống

Viên

Viên

      10.000  

31

Ezetimibe

3

10mg

Uống

Viên

Viên

        3.000  

32

Ezetimibe (dưới dạng micronized) + Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat crystalline)

BDG

10mg + 10mg

 Uống

Viên

Viên

      10.000  

33

Ezetimibe (dưới dạng micronized) + Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat crystalline)

BDG

10mg + 20mg

 Uống

Viên

Viên

      10.000  

34

Ezetimibe (dưới dạng micronized) + Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat crystalline)

BDG

10mg + 40mg

 Uống

Viên

Viên

      10.000  

35

Gabapentin

1

400mg

Uống 

Viên

Viên

        6.000  

36

Gabapentin

1

800mg

Uống 

Viên

Viên

        6.000  

37

Gadobutrol

1

1mmol/ml*7.5ml

Tiêm

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Bơm tiêm

           100  

38

Losartan

2

10mg

Uống

Viên

Viên

      10.000  

39

Losartan + hydroclorothiazid

3

100mg + 25mg

Uống

Viên

Viên

      60.000  

40

Lovastatin

2

10mg

Uống

Viên

Viên

      10.000  

41

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

4

343,86mg + 390mg; 10ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Gói

    100.000  

42

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

5

(800mg + 400mg + 80mg )/10g

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Gói

      20.000  

43

Mesalazin

1

1g

Uống

Viên phóng thích có kiểm soát

Viên

        3.000  

44

Methyldopa

2

250mg

Uống

Viên

Viên

      48.000  

45

Nebivolol

2

10mg

Uống

Viên

Viên

      50.000  

46

Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)

1

10mg/10ml

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Ống

        3.000  

47

Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)

4

8mg/8ml

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Ống

        3.000  

48

Paclitaxel

1

100mg

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Chai/lọ/túi

           432  

49

Paclitaxel

1

30mg

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Chai/lọ/túi

           432  

50

Paracetamol + dextromethorphan + phenylephrin

4

650mg + 20mg + 10mg

Uống

Viên sủi

Viên

      10.000  

51

Pentoxifyllin

4

100mg

Uống

Viên

Viên

        2.000  

52

Pentoxifyllin

4

200mg/100ml

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Chai/Túi

      10.000  

53

Perindopril + Amlodipin

4

5mg + 5mg

Uống

Viên

Viên

      10.000  

54

Pethidin

1

100mg/2ml

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Ống

        7.500  

55

Pregabalin

4

50mg

Uống

Viên nang

Viên

      20.000  

56

Rocuronium bromid

1

50mg/5ml

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Lọ

      44.000  

57

Salicylic Acid + Betamethasone dipropionate

2

(30mg + 0,5mg)/g x 10g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp 10g

           500  

58

Sắt (dưới dạng phức chất Sắt (III) hydroxid polymaltose) + Acid folic

4

100mg + 0,35mg

Uống

Viên sủi

Viên

      45.000  

59

Sắt protein succinylat

4

800mg/15ml; 60ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

           500  

60

Sildenafil

1

100mg

Uống

Viên

Viên

      10.000  

61

Sufentanil

1

50mcg/ml

Tiêm/ tiêm truyền

Thuốc tiêm/ thuốc tiêm truyền

Ống

      18.000  

62

Sulpirid

1

200mg

Uống

Viên

Viên

      20.000  

63

Tacrolimus

5

0,03% w/w

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

           200  

64

Tacrolimus

5

0,1% w/w

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

           200  

65

Valproat Natri + Valproic acid

3

333,00mg; 145,00mg

Uống

Viên

Viên

    200.000  

66

Vildagliptin + Metformin

BDG

50mg+500mg

Uống

Viên

Viên

        1.000  

67

Vildagliptin + Metformin

BDG

(50+ 1000)mg

Uống

Viên

Viên

      12.000  

 

ĐỊA CHỈ

Bệnh viện Trung Ương Cần Thơ
315 Nguyễn Văn Linh
P. An Khánh Q Ninh Kiều
Điện thoại: 0901.215115

FORM LIÊN HỆ