Thư mời báo giá các mặt hàng nhà thuốc
Ngày đăng: 02-10-2023 08:44:43
Nguồn đăng: Khoa Dược
Hiện tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần thơ đang có nhu cầu mua các mặt hàng nhà thuốc để phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh cho bệnh nhân dân. Nếu Quý Công ty quan tâm. Bệnh viện kính mời Quý Công ty tham gia báo giá gửi về Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ (Địa chỉ: Số 315, Nguyễn Văn Linh, An Khánh, Ninh Kiều, TP Cần Thơ).
Ghi chú: Báo giá phải có nơi nhận báo giá (Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ);
có ngày, tháng, năm báo giá; có hiệu lực của báo giá; giá báo giá đã bao gồm các loại thuế, chi phí vận chuyển, bảo hành, …
Thời gian nhận báo giá: Đến 17h ngày 24/10/2023
DANH MỤC HÀNG HÓA NHÀ THUỐC | ||||||
I | MỸ PHẨM | |||||
STT | Mã | Hoạt chất | Hàm lượng | Tên thuốc- tên sản phẩm | Đơn vị tính | Nước SX |
1 | Clorhexidine digluconate 0.2, Keo ong, tinh dầu trầu không, tinh dầu cau tươi, tinh dầu bạc hà, cao lô hội | 0,2 | Nước súc miệng Takara Oral Teeth | Chai | Việt Nam | |
2 | Quế khâu, Sinh khương, Tinh bạc hà, Đại hồi, Hậu phác | 35; 15; 15; 15; 20 | Đai đeo thảo dược cao cấp Phytobelt | Cái | Việt Nam | |
3 | Quế khâu, Sinh khương, Tinh bạc hà, Đại hồi, Hậu phác | 35; 15; 15; 15; 20 | Miếng lót thảo dược Anduco | Cái | Việt Nam | |
4 | Aqua; Paraffinum Liquidum; Urea; Glycerin; Dimethicone; Sodium Lactate | Aqua 60,46%; Paraffinum Liquidum 11%; Urea 10%; Glycerin 2,6%; Dimethicone 2,5%; Sodium Lactate 2% | ilon ® Intensive Balm | Tuýp | Đức | |
5 | Aqua; Urea ; Cetearyl Alcohol ; Decyl Oleate; Glycerin | Aqua 32,943%; Urea 18% ; Cetearyl Alcohol 10,1952% ; Decyl Oleate 9%; Glycerin 8,65%, ... | ilon ® Anti-Callus Cream | Tuýp | Đức | |
6 | -Chiết xuất kế sữa (Cardus marianus extract) (60% Silymarin): 262,5 mg -Choline Bitartrate: 125,0 mg -Cao khô Actiso: 50,0 mg -L-ornithine-L-aspartate: 50,0 mg -Curcumin 95%: 15,0 mg -Vitamin B1 (Thiamin mononitrat): 2,5 mg -Vitamin B2 (Riboflavin): 3,0 mg -Vitamin B5 (Calci D-pantothenat): 5,0 mg -Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid): 5,0 mg -.... | PROTECFUL | Viên | Việt Nam | ||
7 | HOCl | HOCl ổn định: 0,004% (pH 4.0~5.0) | KENTORI | Chai | Việt Nam | |
8 | - Camellia Sinensis Leaf Extract (Chiết xuất lá Trà) - Aloe Andongensis Leaf Extract (Chiết xuất Lô hội) - Centella Asiatica Extract (Chiết xuất Rau má) - Niacinamide - Calcium Pantothenate Sodium Ascorbyl - Phosphate - Tocopheryl Acetate - Pyridoxine HCl | Azina Feshe | Hộp | USA | ||
9 | Sữa non Colostrum | Diabetegen | Tuýp | Ba Lan | ||
10 | Vitamin E, Glycerin, Sorbitol | 0.14% 5.85% 1.95% | Redwin sensitive skin Sorbolene Body Wash Restoring with Vitamin E 500ml | Chai | Úc | |
11 | Tea Tree Oil | 0.27% | Redwin Tea Tree Shampoo | Chai | Úc | |
12 | Olive Oil Oat extract Probiotic | 7.5% 2% 2% | Rosken Skin Repair AD Probiotic Cream | Tuýp | Úc | |
13 | Glycerin Olive Oil | 10.5% 7.5% | Rosken Skin Repair Dry Skin Cream | Tuýp | Úc | |
14 | Vitamin E Urea Peppermint Oil | 5% 25% 0.2% | Rosken Skin Repair Feet & Heel Balm | Tuýp | Úc | |
15 | Chai 160ml | Tắm gội khô Ki & Ti | Chai | Việt Nam | ||
16 | Water, Sodium Lauryl Sunfate, Cocamidopropyl Betaine, Lactic Acid, Polyethylene Glycol, Disodium Edta, Sodium Chloride, Cocamide Dea, Potassium sorbate, Chlorhexidine Digluconate, Tocopherol, Aloe barbadensis leaf extract, Melaleuca alternifolia, Curcuma Longa Root Extract, Hyaluronic acid Fragrance. | Gel tắm & vệ sinh Veganix Nano | Chai | Việt Nam | ||
17 | Tắm gội khô Ki & Ti | Chai 160ml | Tắm gội khô Ki & Ti | Chai | Việt Nam | |
II | THỰC PHẨM CHỨC NĂNG | |||||
STT | Mã | Hoạt chất | Hàm lượng | Tên thuốc- tên sản phẩm | Đơn vị tính | Nước SX |
1 | Trong mỗi viên chứa: - L-Arginin HCl: 200mg - Bột nghệ đen: 100mg - Vitamin PP: 5mg - Vitamin E: 4IU - Vitamin B1: 2mg - Vitamin B6: 2mg - Biotin (Vitamin B7): 5mcg - 103mg hỗn hợp cao thảo mộc tương đương: Giảo cổ lam 500mg; Cà gai leo 100mg; Xạ đen 100mg; Kim ngân hoa 100mg; Actiso 100mg; Liên kiều 100mg; Linh chi 30mg | Viên gan L-ARGININE | Hộp | Việt Nam | ||
2 | Cao lá thường 750mg Chiếc xuất hoa đu đủ 700mg Cao cúc tím 500mg Chiếc xuất tỏi đen 500mg Thymodulin 200mg DÙNG ĐƯỢC CHO TRẺ SƠ SINH, PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ | Syrup HODULIN | Hộp | Việt Nam | ||
3 | Nhôm hydroxide 200mg; Simethicone 20mg; Mật ong 100mg; Merive 30mg; Cam thảo 225mg; Chè dây 200mg; Nghệ đen 150mg; Hoàng liên 50mg; Đại hoàng 50mg | Dạ dày SUMANGEL | Hộp | Việt Nam | ||
4 | Crystalline lutein Zeaxanthin | 40mg, 2mg | TPBVSK Lutein EXTRA | Viên | Ba Lan | |
5 | Gingko biloba extract, Lutein extract, Zeaxanthin, Zinc, Selenium | Gingko biloba extract 60mg, Lutein extract 25mg, Zeaxanthin 1mg, Zinc 2mg, Selenium 15 mcg | ILUX | Hộp | Việt Nam | |
6 | Astaxanthin extract, B1, B6, B12 | Astaxanthin extract 12mg, B1 5mg, B6 5mg, B12 60mcg | IXANTIN | Hộp | Việt Nam | |
7 | Eyebright extract, Quercetin, Rutin | Eyebright extract 120mg, Quercetin 25mg, Rutin 25mg | EYEVITE | Hộp | Việt Nam | |
8 | Astaxanthin extract, B1, B6, B12 | Astaxanthin extract 6mg, B1 1mg, B6 1mg, B12 10mcg | IXANTIN-K | Hộp | Việt Nam | |
9 | Gingko biloba extract, Lutein , Zeaxanthin | Gingko biloba extract 40mg, Lutein 5mg, Zeaxanthin 1mg | LUTIN | Hộp | Việt Nam | |
10 | Gingko biloba extract, Lutein bột, Kẽm oxit | Gingko biloba extract 40mg, Lutein bột 25mg, Kẽm oxit 6,25mg | LUTIFRANCE | Hộp | Pháp | |
11 | Cao lá thường xuân; Mật ong; Dịch ép quả tắc (Quất); Tinh dầu tràm; Tinh dầu tần dày lá; Tinh dầu gừng. | "Cao lá thường xuân 35mg Mật ong 20mg Dịch ép quả tắc (Quất) 2,5mg Tinh dầu tràm 0,25mg Tinh dầu tần dày lá 0,25mg Tinh dầu gừng 0,25mg" | SIRO HO PROSBEE ONG MẬT | Hộp 30 gói | Việt Nam | |
12 | Lactobacillus Acidophilus Bifidobacterium Streptococcus thermophilus Chiết xuất Men bia L-Lysine HCl Taurine FOS (Fructo-oligosaccaride) Chiết xuất Táo Kẽm gluconate Vitamin B5 (Acid pantothenic) Vitamin B6 (Pyridoxine) Vitamin B2 (Riboflavin) Enzyme Amylase Enzyme Protease | MEN BIOTUMMY | Hộp 30 gói | Việt Nam | ||
13 | Fucoidan Magnesium Vitamin C Thiamin (Vitamin B1) Vitamin B6 Kẽm Selen | Fucoidan 300mg Magnesium 100mg Vitamin C 70mg Thiamin (Vitamin B1) 15mg Vitamin B6 15mg Kẽm 15mg Selen 50mcg | Fucoisyn (Premium Fucoidan) | Viên | Úc | |
14 | - Isoflavones chiết xuất từ Red Clover (đậu chẻ ba hoa đỏ) - Dầu hạt nho (grape seed oil) - Canxi - Magie - Chiết xuất hạt nho (grape seed extract) - Astaxanthin | - Isoflavones chiết xuất từ - Red Clover (đậu chẻ ba hoa đỏ) 40mg - Dầu hạt nho (grape seed oil) 200mg - Canxi 50mg - Magie 40mg - Chiết xuất hạt nho (grape seed extract) 20mg - Astaxanthin 3mg | Estriona (Menopause) | viên | Úc | |
15 | - Silymarin (chiết xuất từ 5g dược liệu khô Kế sữa) - Vỏ hạt mã đề - Chiết xuất Pectin - Rễ Goldenseal - Vỏ thân Cascara sagrada - Bột cỏ lúa mì - Lá lô hội - Vỏ thân Buckthorn - Rễ long đởm - Bột mâm xôi đỏ - Gừng - Lactobacillus acidophilus | - Silymarin (chiết xuất từ 5g dược liệu khô Kế sữa) 71mg - Vỏ hạt mã đề 500mg - Chiết xuất Pectin 12mg - Rễ Goldenseal 12mg - Vỏ thân Cascara sagrada 12mg - Bột cỏ lúa mì 12mg - Lá lô hội 12mg - Vỏ thân Buckthorn 12mg - Rễ long đởm 12mg - Bột mâm xôi đỏ 12mg - Gừng 40mg - Lactobacillus acidophilus 6mg | Claron-B (Detox) | viên | Úc | |
16 | Bột cao mạch nha , bột rong biển , Cao Thì là , Cao hồi | 1.02g, 139.2mg, 65.01mg, 61.02mg | CỐM LỢI SỮA LACTAMOM | Gói | Hàn Quốc | |
17 | Glucosamine Sulfate 2KCL MethySulfonyImethane Chondroitin Sulfate Calcium Carbonate | 500mg 300mg 50mg 250mg | Talimin | Hộp | Mỹ | |
18 | -Chiết xuất kế sữa (Cardus marianus extract) (60% Silymarin): 262,5 mg -Choline Bitartrate: 125,0 mg -Cao khô Actiso: 50,0 mg -L-ornithine-L-aspartate: 50,0 mg -Curcumin 95%: 15,0 mg -Vitamin B1 (Thiamin mononitrat): 2,5 mg -Vitamin B2 (Riboflavin): 3,0 mg -Vitamin B5 (Calci D-pantothenat): 5,0 mg -Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid): 5,0 mg -.... | PROTECFUL | Viên | Việt Nam | ||
19 | Mỗi gói chứa 2g Ecologic Barrier gồm: hỗn hợp lợi khuẩn (Bifidobacterium bifidum W23; Bifidobacterium lactis W51; Bifidobacterium lactis W52; Lactobacillus acidophilus W37; Lactobacillus brevis W63; Lactobacillus casei W56; Lactobacillus salivarius W24; Lactococcus lactis W19; Lactococcus lactis W58) ≥ 2,5 x 10⁹ cfu/g, tinh bột ngô; Maltodextrin; Inulin; Polydextrose; protein thực vật; Kali clorua; Magie sulfate; Mangan sulfate vừa đủ 2g. | 2g | CereBio | hộp | Hà Lan | |
20 | Trong gói 4g chứa : chiết xuất từ lòng đỏ trứng gà ( Ovalgen HP) 1g (tổng kháng thể Igy: tương đương 6mg). Men vi sinh Lactobacillus johnsonii dạng chết do nhiệt: 50mg ( tương đương 5x10⁸ tế bào). Phụ liệu: 2,95g ( Sorbitol 1.95g, Maltitol 0.67g, bột chuối 0.2g, hương vị chuối 0.124g, chiết xuất cỏ ngọt 0.006g) | 4g | Gastimun HP Plus | hộp | Nhật Bản | |
21 | Trong 2 viên nang mềm chứa: Mucopolysaccharides (chondroitin sulfate): 440 mg, Collagen type I (dạng thủy phân): 80 mg, Vitamin C (axit L-ascorbic): 60 mg, Mangan (Mangan (II) sulfate 1-hydrate): 0,6 mg. Phụ liệu: Dầu đậu nành, gelatin, chất phủ (E-422), chất làm đặc (E-471), chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), chất tạo màu (E-150c, E-171), chất chống oxy hóa (E-321) | 440mg + 80mg + 60mg + 0,6mg | Tendoactive | hộp | Tây Ban Nha | |
22 | - Ferrous Fumarate - Folic Acid - Vitamin B12 - Vitamin E - Omega 3 (DHA,FPA) - Lecithin - Cera allba - Soybean Oil - Sobitol | - Ferrous Fumarate 92,5mg - Folic Acid 450mcg - Vitamin B12 2.5mcg - Vitamin E: 7.5IU - Omega 3 (DHA,FPA) 250mg - Lecithin:50mg - Cera allba: 5mg - Soybean Oil 100mg - Sobitol 60mg | MC -VIT DHA | Hộp | Việt Nam | |
23 | - Cao hy thiêm (Siegesbeckia orientalis) - Cao ngưu tất (Achyranthes bidentata) - Cao phổ phục linh (Smilax glabra) - Cao lá lốt (Piper lolot) | - Cao hy thiêm (Siegesbeckia orientalis): 100mg - Cao ngưu tất (Achyranthes bidentata) : 100mg - Cao phổ phục linh ( Smilax glabra): 60mg - Cao lá lốt (Piper lolot): 40mg | MC BONE | Hộp | Việt Nam | |
24 | - Cao cà gai leo (Solanum procumbens) - Cao khô diệp hạ châu đắng (Phylluthus amarus) - Cao kim ngân hoa (Lonicera japonica) - Cao khô bồ công anh (Lactuca indica) - Cao khô xuyên tâm liên (Andrographis paniculata) - Cao khô cỏ mực (Eclipta prostrata) - Cao Actiso (Cynara scolymus) | - Cao cà gai leo (Solanum procumbens): 100mg - Cao khô diệp hạ châu đắng (Phylluthus amarus): 80mg - Cao kim ngân hoa (Lonicera japonica): 25mg - Cao khô bồ công anh (Lactuca indica): 20mg - cao khô xuyên tâm liên (Andrographis paniculata): 20mg - Cao khô cỏ mực (Eclipta prostrata): 20mg - Cao Actiso (Cynara scolymus): 12.5mg | MC LIVERIL | Hộp | Việt Nam | |
25 | - Cao tứ uyển - Cao cát cánh - Cao bách bộ - Cao trần bì - Cao mạch môn - Cao kinh giới - Cao cam thảo | - Cao tứ uyển: 50mg - Cao cát cánh: 50mg - Cao bách bộ: 50mg - Cao trần bì: 50mg - Cao mạch môn: 50mg - Cao kinh giới: 25mg - Cao cam thảo: 25mg | MC COUGHANY | Hộp | Việt Nam | |
26 | Bio Marine Collagen, Vitamin C, Vitamin E, Blackcurrant seed oil( Dầu Hạt nho đen), Alpha Lipoic acid, Pantothenic acid(Vitamin B5), L-Cystine, Green tea extract (Chiết xuất Trà xanh ). Grape seed extract (Chiết xuất Hạt nho), Kẽm gluconat, Iron hydroxid (Sắt hydroxit), Lycopene extract (Chiết xuất Thông đỏ), Vitamin B1, Coenzyme Q10, Beta Carotene, Vitamin B2, Folate ( Acid Folic), Selen 2000ppm, Biotin., Vitamin D3 | 200mg,90mg,50mg,50mg, 40mg, 40mg,20mg, 20mg,15mg,15mg,12mg, 10mg,10mg, 5mg,4mg,4mg, 400mcg, 100mcg,9mcg, 200IU | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe PERBEAUTY | Viên | Việt Nam | |
27 | Dầu cá 18EPA 12DHA TG: 400 mg, Magnesium Oxide nặng (60%): 95 mg, Vitamin C (Axit ascorbic): 80 mg, Sắt (II) Sulfate 1 Hydrat (32,80% Fe): 42.68 mg, Vitamin E DL alpha tocopherol axetat (67%): 18 mg, Beta carotene 30% trong dầu hướng dương: 16 mg, Vitamin B3 (Nicotinamide): 16 mg, Oxit kẽm (78% Zn): 12.82 mg, Vitamin K1 (fitomenadione 1%): 7.5 mg, Canxi florua (49.69% Ca 48.64% F): 7.2 mg, Vitamin B5 (D_x0002_Canxi Pantothenate) (92%): 6.52 mg, Mangan (II) Sulfate 1 - Hydrat (32% Mn): 6.25 mg, Đồng (II) Sulfate 1-Hydrat (35.78% Cu): 2.79 mg, Vitamin B12 (Cianocobalamine 0.1% Maltodextrin) (0.1%): 2.5 mg, Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride) (81.9%): 1.71 mg, Vitamin B2 (Riboflavin) : 1.4 mg, Vitamin B1 (Thiamine Mononitrate) (86.29%): 1.275 mg, Axit folic: 0.4 mg, Chromium picolinate (12.3% Cr): 0.325 mg, Kali iodat (59.88% I / 18.27% K): 0.252 mg, Vitamin D3 (1,000,000IU vitamin D3 dạng dầu/g): 0.2 mg, Selen natri Selenit (45% Se): 0.123 mg, Molibdene (amonic molbdate) (51.5% Mo): 0.097 mg, Vitamin B8 – Biotine: 0.05 mg | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Rheamom | Viên | Tây Ban Nha | ||
28 | Lutein 20mg, Bilberry 160mg,Citrus Bioflavonoids 100mg, Zeaxanthin 10mg | Lutein 20mg, Bilberry 160mg,Citrus Bioflavonoids 100mg, Zeaxanthin 10mg | EYE CARE | Lọ | MỸ | |
29 | Glucosamine 1200mg Chondroltin 200mg MSM 500mg Collagen Type2 120mg Vitamin D3 6.25mg Arginine 60mcg Sorbotol 20mg | Glucosamine 1200mg Chondroltin 200mg MSM 500mg Collagen Type2 120mg Vitamin D3 6.25mg Arginine 60mcg Sorbotol 20mg | JOINT CARE | Lọ | MỸ | |
30 | -L-acetylcarnitine hydrochloride 590 mg - Ginkgoselect Plus Fitosome 80mg - Vitamin B12 (cyanocobalamin) 16,5 mcg | Brainil | Hộp | Italia | ||
31 | - µSmin Plus 375 mg có Diosimin 30 mg và flavonoid dạng nano. - Troxerutin 300mg. - Coumarin 20%. - Vitamin C: 25mg | Venolen Plus | Hộp | Italia | ||
32 | DIF16WPI (đạm whey phân lập chứa tối thiểu 92,5% protein với hàm lượng cao cysteine (2,7%), chất nhũ hóa: lecithin đậu nành) | Thực phẩm dinh dưỡng y học Prother | Gói | Ý | ||
33 | Hydroxyapatite: 208,33mg; Calcium phosphate: 382,09mg; Calcium citrate tetrahydrate: 315,2mg; Heavy magnesium oxide: 200mg; Zinc amino acid chelate: 10mg; Manganese amino acid chelate: 15mg; Colecalciferol: 5 micrograms; Axit folic: 90 micrograms; Phytomenadione: 40 micrograms; Menaquinone 7: 5 micrograms | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Extra Bonecare Forte | Viên | Úc | ||
34 | Vaccinium myrtillus: 2g; Omega-3 triglycerides cá cô đặc: 125mg; Omega-3 triglycerides cá cô đặc (cá ngừ): 180mg; Thiamine hydrochloride 20mg; d-alpha-Tocopherol: 6,71mg; Riboflavin: 5mg; Retinol palmitate: 1,3875mg | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Eye Tonic Forte | Viên | Úc | ||
35 | Bột đương quy (Angelica sinensis), Cao khô hoa bạch cúc (Chrysanthemum extract chứa 10% flavone)(10:1),Cao đặc hỗn hợp thảo mộc: 70mg tương đương , Thổ phục linh (Smilax glabra), Nhàu (Morinda citrifolia), Hà thủ ô (Fallopia multiflora), Bột nhân sâm (Panax ginseng), Pregnenolone (Chiết xuất từ củ mài), Isoflavone, Vitamin E (dl-alpha tocopheryl acetate), Phụ liệu: Magnesium carbonate; tinh bột bắp; Natri Starch Glycolat (DST); Magnesium stearate; Hydroxypropyl Methylcellulose E606; Hydroxypropyl Methylcellulose E615; Talc; Titan dioxide; Polyethylene glycols (PEG) 6000; Erythrosine; Oxyde sắt đỏ; Methylparaben; Propylparaben | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Emmats | Viên | Việt Nam | ||
36 | + Vitamin D (200 I.E.) + Vitamin E + Vitamin B1 + Vitamin B2 + Niacin + Pantothensaure + Vitamin B6 + Folsaure + Vitamin B12 + Biotin + Vitamin C + Magnesium + Eisen + Kupfer + Jod + Mangan + Selen + Zink + Calcium + Coenzym Q10 + Ginseng Extract + Ginko Extract + Guarana Extract (mit 10.5 mg Koffein) | EuRho® Vital Mental Energie | Viên | Đức | ||
37 | Probiotics, vitamin và chất xơ prebiotic: L. acidophilus, Bifidobacterium Infantis, Streptococcus thermophilus, với Vitamin B6, B2, B1, B12 và FOS. | Flora Biotic ® | Hộp | San Marino | ||
38 | Nước tinh khiết, Natri clorua, Natri carboxylmethylcellulose, acid lactic, dịch chiết lô hội, vitaminE, ethanol, nipason (0,15%), nipagin (0,1%), tinh dầu bạc hà, Nano bạc, thymol, hương liệu. | DD vệ sinh phụ nữ FullQV 100ml | Hộp | Việt Nam | ||
39 | Citicolin 500mg | 500mg | CEBVARS | Viên | Thổ Nhĩ Kỳ | |
III | VẬT TƯ Y TẾ | |||||
Mã | Tính năng lỷ thuật | Hàm lượng - kích thước | Tên VTYT | Đơn vị tính | Nước SX | |
1 | Thành phần: Natri Hyaluronat 48 mg/2,4ml (Dạng huyền phù) Chất bôi trơn khớp, dùng điều trị giảm đau trong viêm xương khớp gối | ALSAVIN One 2.0% | Hộp | CHLB Đức | ||
2 | Dung dịch Betaine 0,1% và Polyhexanide (PHMB) 0,1% làm sạch, loại bỏ và ngăn ngừa màng Biofilm | Dung dịch làm mềm vết thương và ngăn ngừa biofilm (Prontosan® Wound Solution) | Chai 350ml | Đức | ||
3 | Gel Betaine 0,1% và Polyhexanide (PHMB) 0,1% làm sạch, loại bỏ và ngăn ngừa màng Biofilm | Gel làm mềm vết thương và loại bỏ biofilm (Prontosan® Wound Gel) | Chai 30ml | Đức | ||
4 | Băng dán ≥ 4 lớp cân bằng ẩm, có lớp hydrogel khô và foam hút dịch vết thương, có lớp polymer chống dính, có màng bán thấm 10cm x 10cm | Băng gạc cân bằng ẩm tối ưu (Askina® Transorbent 10x10cm) | miếng | Ireland | ||
5 | Băng gạc vô trùng, thấm hút dịch tiết, có 2 lớp: lớp polyurethane và lớp foam, khả năng hấp thụ dịch rất tốt, tốc độ truyền hơi ẩm >1000g/m2/24h | Băng gạc siêu thấm hút dịch tiết (Askina® Foam 10x10cm) | miếng | Ireland | ||
6 | Tuýp chứa ion bạc alginate vô trùng, có cannula dài, khả năng kháng khuẩn hiệu quả | Băng gạc Alginate bạc dạng paste dùng cho vết thương sâu (Askina® Calgitrol® Paste) | tuýp | Ireland | ||
7 | Natri Hyaluronate 0.4%, lọ 10ml KHÔNG CHẤT BẢO QUẢN và KHÔNG PHOSPHAT Sử dụng được đến 90 ngày từ khi mở nắp lần đầu. | Dung dịch nhỏ mắt đa liều không chất bảo quản HYE | 225.000 | Italy | ||
8 | Natri Hyaluronate 0.4%, hộp 20 tép x 0.5ml KHÔNG CHẤT BẢO QUẢN và KHÔNG PHOSPHAT | Dung dịch nhỏ mắt đơn liều không chất bảo quản HYE Mono | 292.000 | Italy | ||
9 | Mỡ bôi trơn mắt chứa Vitamin A palmitate (25.000 IU/100mg), tuýp 5g. Không chất bảo quản và Không LANOLIN Sử dụng được đến 90 ngày từ khi mở nắp lần đầu. | Mỡ tra mắt Hydramed Night Sensitive | 180.000 | Italy | ||
10 | Mỗi hộp chứa 10 túi mặt nạ làm nóng. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn FDA, EC, ISO 13485 | Chườm ấm mắt Gocozy | 188.000 | China | ||
11 | Hyaluronate 0.2% | Clinitas 0.2% | Hộp | Ý | ||
12 | Hyaluronate 0.4% | Clinitas Soothe | Hộp | Ý | ||
13 | Carbomer 0.2% | Clinitas Gel | Tuýp | Anh | ||
14 | Disodium cocoamphodiacetate, terpinen 4-ol, dexpanthenol, tocopheryl-acetate, polysorbate 20, citric acid, parfum, nước cất | Gạc lau mí mắt OCUVANE PLUS | Hộp | Hungary | ||
15 | Disodium cocoamphodiacetate, phenoxyethanol, ethylhexylglycerin, polyhexamethylene biguanide, dexpanthenol, tocopheryl- acetate, polysorbate 20, citric acid, nước cất | Gạc lau mi mắt OCUVANE BABY | Hộp | Hungary | ||
16 | Sodium Chloride, Muối hồng Himalaya, Tinh dầu Tràm Trà, Tinh dầu Bạc Hà (cho người lớn), Potassium Sorbate, Nước tinh khiết. | XỊT VỆ SINH MŨI ƯU TRƯƠNG HIMASALT NGƯỜI LỚN (2%) | Chai | Việt Nam | ||
17 | Vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, số sợi 44x19,5 sợi/cm, keo Zinc oxide không dùng dung môi phủ đều, trọng lượng của khối phủ 50-60 g/m2, lực dính 1,8-5,5 N/cm, có kiểm tra vi sinh. Nguyên liệu các nước G7. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Urgosyval 1.25cm x 5m | Cuộn | Thái Lan | ||
18 | Vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, số sợi 44x19,5 sợi/cm, keo Zinc oxide không dùng dung môi phủ đều, trọng lượng của khối phủ 50-60 g/m2, lực dính 1,8-5,5 N/cm, có kiểm tra vi sinh. Nguyên liệu các nước G7. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Urgosyval 2.5cm x 5m | Cuộn | Thái Lan | ||
19 | Vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, số sợi 44x19,5 sợi/cm, keo Zinc oxide không dùng dung môi phủ đều, trọng lượng của khối phủ 50-60 g/m2, lực dính 1,8-5,5 N/cm, có kiểm tra vi sinh. Nguyên liệu các nước G7. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Urgosyval 2.5cm x 5m (không hộp ) | Cuộn | Thái Lan | ||
20 | Vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, số sợi 44x19,5 sợi/cm, keo Zinc oxide không dùng dung môi phủ đều, trọng lượng của khối phủ 50-60 g/m2, lực dính 1,8-5,5 N/cm, có kiểm tra vi sinh. Nguyên liệu các nước G7. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Urgosyval 2.5cm x 9.1m | Cuộn | Thái Lan | ||
21 | Vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, số sợi 44x19,5 sợi/cm, keo Zinc oxide không dùng dung môi phủ đều, trọng lượng của khối phủ 50-60 g/m2, lực dính 1,8-5,5 N/cm, có kiểm tra vi sinh. Nguyên liệu các nước G7. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Urgosyval 5cm x 5m | Cuộn | Thái Lan | ||
22 | Sợi polyester 100% sợi viscose nền không đan dệt, mềm mại, keo acrylic, trọng lượng khối phủ 56-70g/m2, lực dính 0,5-4,0 N/cm, có kiểm tra vi sinh. Chứng nhận MD 92825 | Urgopore 1.25cm x 5m | Cuộn | Thái Lan | ||
23 | Sợi polyester 100% sợi viscose nền không đan dệt, mềm mại, keo acrylic, trọng lượng khối phủ 56-70g/m2, lực dính 0,5-4,0 N/cm, có kiểm tra vi sinh. Chứng nhận MD 92825 | Urgopore 2.5cm x 5m | Cuộn | Thái Lan | ||
24 | Được làm từ vải không đan dệt, co giãn, thông thoáng. Chứng nhận Q5 095972 0010. Đạt tiêu chuẩn CE. | Urgoderm 10cm x 10m | Cuộn | Trung Quốc | ||
25 | Được làm từ vải không đan dệt, co giãn, thông thoáng. Chứng nhận Q5 095972 0010. Đạt tiêu chuẩn CE. | Urgoderm 15cm x 10m | Cuộn | Trung Quốc | ||
26 | Được làm từ vải không đan dệt, co giãn, thông thoáng. Chứng nhận Q5 095972 0010. Đạt tiêu chuẩn CE. | Urgoderm 10cm x 2.5m | Cuộn | Trung Quốc | ||
27 | Băng thun màu trắng, cotton 100%, trọng lượng 140+/-7g/m2, co giãn ≥ 90%, keo Zinc oxide không dùng dung môi, trọng lượng khối phủ 100-130g/m2, lực dính 2-9 N/cm,, có kiểm tra vi sinh. Chứng nhận MD 92825 | Urgocrepe 6cm x 4.5m | Cuộn | Thái Lan | ||
28 | Băng thun màu trắng, cotton 100%, trọng lượng 140+/-7g/m2, co giãn ≥ 90%, keo Zinc oxide không dùng dung môi, trọng lượng khối phủ 100-130g/m2, lực dính 2-9 N/cm,, có kiểm tra vi sinh. Chứng nhận MD 92825 | Urgocrepe 8cm x 4.5m | Cuộn | Thái Lan | ||
29 | Băng thun màu trắng, cotton 100%, trọng lượng 140+/-7g/m2, co giãn ≥ 90%, keo Zinc oxide không dùng dung môi, trọng lượng khối phủ 100-130g/m2, lực dính 2-9 N/cm,, có kiểm tra vi sinh. Chứng nhận MD 92825 | Urgocrepe 10cm x 4.5m | Cuộn | Thái Lan | ||
30 | Băng thun màu trắng, sợi polyester, spendex và sợi bông, trọng lượng 90 g/m2, co giãn ≥ 200%, có kiểm tra vi sinh. Chứng nhận MD 92825 | Urgoband 7.5cm x 4,5m | Cuộn | Thái Lan | ||
31 | Băng thun màu trắng, sợi polyester, spendex và sợi bông, trọng lượng 90 g/m2, co giãn ≥ 200%, có kiểm tra vi sinh. Chứng nhận MD 92825 | Urgoband 10cm x 4,5m | Cuộn | Thái Lan | ||
32 | Băng thun màu trắng, sợi polyester, spendex và sợi bông, trọng lượng 90 g/m2, co giãn ≥ 200%, có kiểm tra vi sinh. Chứng nhận MD 92825 | Urgoband 15cm x 4,5m | Cuộn | Thái Lan | ||
33 | Băng gạc tiệt trùng nền bằng vải không đan dệt, co giãn, không chứa latex, tiệt trùng bằng Ethylene oxide. Diện tích gạc 5cm x 7cm, diện tích nền băng 2,5cm x 4cm. Chứng nhận Q5 095972 0010. Đạt tiêu chuẩn CE | Urgosterile 5cm x 7cm | Miếng | Trung Quốc | ||
34 | Băng gạc tiệt trùng nền bằng vải không đan dệt, co giãn, không chứa latex, tiệt trùng bằng Ethylene oxide. Diện tích gạc 10cm x 8cm, diện tích nền băng 4cm x 5cm. Chứng nhận Q5 095972 0010. Đạt tiêu chuẩn CE | Urgosterile 10cm x 8cm | Miếng | Trung Quốc | ||
35 | Băng gạc tiệt trùng nền bằng vải không đan dệt, co giãn, không chứa latex, tiệt trùng bằng Ethylene oxide. Diện tích gạc 10cm x 10cm, diện tích nền băng 5cm x 5cm. Chứng nhận Q5 095972 0010. Đạt tiêu chuẩn CE | Urgosterile 10cm x 10cm | Miếng | Trung Quốc | ||
36 | Băng gạc tiệt trùng nền bằng vải không đan dệt, co giãn, không chứa latex, tiệt trùng bằng Ethylene oxide. Diện tích gạc 15cm x 10cm, diện tích nền băng 5cm x 10cm. Chứng nhận Q5 095972 0010. Đạt tiêu chuẩn CE | Urgosterile 15cm x 10cm | Miếng | Trung Quốc | ||
37 | Băng gạc tiệt trùng nền bằng vải không đan dệt, co giãn, không chứa latex, tiệt trùng bằng Ethylene oxide. Diện tích gạc 20cm x 10cm, diện tích nền băng 5cm x 15cm. Chứng nhận Q5 095972 0010. Đạt tiêu chuẩn CE | Urgosterile 20cm x 10cm | Miếng | Trung Quốc | ||
38 | Băng gạc tiệt trùng nền bằng vải không đan dệt, co giãn, không chứa latex, tiệt trùng bằng Ethylene oxide. Diện tích gạc 25cm x 10cm, diện tích nền băng 5cm x 20cm. Chứng nhận Q5 095972 0010. Đạt tiêu chuẩn CE | Urgosterile 25cm x 10cm | Miếng | Trung Quốc | ||
39 | Băng gạc tiệt trùng nền bằng vải không đan dệt, co giãn, không chứa latex, tiệt trùng bằng Ethylene oxide. Diện tích gạc 30cm x 10cm, diện tích nền băng 5cm x 25cm. Chứng nhận Q5 095972 0010. Đạt tiêu chuẩn CE | Urgosterile 30cm x 10cm | Miếng | Trung Quốc | ||
40 | Lớp film mõng bằng màng polyurethane bán thấm, mức thoát hơi nước ≥ 500 g/m2/24h, keo acrylic, trọng lượng kết dính 30 ± 3 g/m2, có miếng gạc thấm hút kích thước 35x29mm phủ lớp chống dính HDPE, tiệt trùng bằng ethylene oxide. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Optiskin 53mm x 80mm | Miếng | Thái Lan | ||
41 | Lớp film mõng bằng màng polyurethane bán thấm, mức thoát hơi nước ≥ 500 g/m2/24h, keo acrylic, trọng lượng kết dính 30 ± 3 g/m2, có miếng gạc thấm hút kích thước 35x70mm phủ lớp chống dính HDPE, tiệt trùng bằng ethylene oxide. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Optiskin 100mm x 70mm | Miếng | Thái Lan | ||
42 | Lớp film mõng bằng màng polyurethane bán thấm, mức thoát hơi nước ≥ 500 g/m2/24h, keo acrylic, trọng lượng kết dính 30 ± 3 g/m2, có miếng gạc thấm hút kích thước 45x70mm phủ lớp chống dính HDPE, tiệt trùng bằng ethylene oxide. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Optiskin 100mm x 90mm | Miếng | Thái Lan | ||
43 | Lớp film mõng bằng màng polyurethane bán thấm, mức thoát hơi nước ≥ 500 g/m2/24h, keo acrylic, trọng lượng kết dính 30 ± 3 g/m2, có miếng gạc thấm hút kích thước 45x113mm phủ lớp chống dính HDPE, tiệt trùng bằng ethylene oxide. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Optiskin 150mm x 90mm | Miếng | Thái Lan | ||
44 | Lớp film mõng bằng màng polyurethane bán thấm, mức thoát hơi nước ≥ 500 g/m2/24h, keo acrylic, trọng lượng kết dính 30 ± 3 g/m2, có miếng gạc thấm hút kích thước 45x158mm phủ lớp chống dính HDPE, tiệt trùng bằng ethylene oxide. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Optiskin 200mm x 90mm | Miếng | Thái Lan | ||
45 | Lớp film mõng bằng màng polyurethane bán thấm, mức thoát hơi nước ≥ 500 g/m2/24h, keo acrylic, trọng lượng kết dính 30 ± 3 g/m2, có miếng gạc thấm hút kích thước 45x194mm phủ lớp chống dính HDPE, tiệt trùng bằng ethylene oxide. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Optiskin 250mm x 90mm | Miếng | Thái Lan | ||
46 | Lớp film mõng bằng màng polyurethane bán thấm, mức thoát hơi nước ≥ 500 g/m2/24h, keo acrylic. Tiệt trùng bằng ethylene oxide. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Optiskin Film 53mm x 80mm | Miếng | Thái Lan | ||
47 | Lớp film mõng bằng màng polyurethane bán thấm, mức thoát hơi nước ≥ 500 g/m2/24h, keo acrylic. Tiệt trùng bằng ethylene oxide. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Optiskin Film 73mm x 80mm | Miếng | Thái Lan | ||
48 | Lớp film mõng bằng màng polyurethane bán thấm, mức thoát hơi nước ≥ 500 g/m2/24h, keo acrylic. Tiệt trùng bằng ethylene oxide. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Optiskin Film 120mm x 90mm | Miếng | Thái Lan | ||
49 | Sợi vải đàn hồi: Viscose và polyamide phủ keo oxid kẽm, miếng gạc thấm hút bằng sợi viscose, phủ lớp chống dính polyethylene, thấm hút ≥ 500 % , lực dính 2,2-9,4 N/cm, có kiểm tra vi sinh. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Urgo Durable 2cm x 6cm | Miếng | Thái Lan | ||
50 | Sợi vải đàn hồi: Viscose và polyamide phủ keo oxid kẽm, miếng gạc thấm hút bằng sợi viscose, phủ lớp chống dính polyethylene, thấm hút ≥ 500 % , lực dính 2,2-9,4 N/cm, có kiểm tra vi sinh. Đạt tiêu chuẩn CE. Chứng nhận MD 92825 | Urgo Durable 2cm x 6cm | Miếng | Thái Lan | ||
51 | Găng tay khám không bột các cỡ S,M, L, XL, màu xanh hoặc trắng, làm bằng chất liệu cao su tổng hợp Nitrile, chưa tiệt trùng, trọng lượng 3g, dài ≥ 230mm, độ dày cổ tay > 0.05mm, độ dày lòng bàn tay > 0.06mm, độ dày đầu ngón tay > 0.07mm, , sử dụng 1 lần, thuận cả 2 tay, nhám đầu ngón tay, phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6343-2:2007, TCVN 6343-1:2017. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485. Có các chứng chỉ FDA 510k (Thị trường Mỹ), CE MDR (Thị trường Châu Âu). Sức căng kéo dài trước lão hóa và sau lão hóa 14 Mpa, độ dãn dài trước lão hóa từ ≥ 500%, độ dãn dài sau lão hóa từ 400% | Găng tay y tế NITRILE SSG CLASSIC | Đôi | Việt Nam | ||
52 | Gel chăm sóc vết thương kẽm hyaluronat 15,4 mg | Curiosin 15g gel | Tuýp | Hungary | ||
53 | Mỗi lọ 133 ml chứa: Monobasic Natri phosphat monohydrat 21.41 g; Dibasic Natri phosphat heptahydrat 7,8 g; Tá dược: dinatri edetat, benzalkonium chloride, nước tinh khiết | Rectal Enema | Lọ | Việt Nam | ||
54 | Kem bôi âm đạo | Silaut | Hộp | Tây Ban Nha | ||
55 | OroSédal | Chai | Pháp | |||
56 | Atropin Sulfat USP 0.01% kl/tt | Dung dịch nhãn khoa Eyetopin | Lọ | Việt Nam | ||
57 | Cellulose vi tinh thể, hypromellose, tale, lactobacillus acidophilus vysk8 70mld, polyacrylic acid, cao khô cây kim hoa thái, chiết xuất nam việt quốc, lactic acid, titan dioxid, calci lactat, magnesi hydroxid, silic dioxid, calcium phosphate | Viên Đặt Lucovital Vagimed Vaginal Infections | Viên | PK Benelux BV - Hà Lan | ||
58 | Witepsol, Natri hyaluronate | Viên Đặt Lucovital Vagimed Vaginal dryness | Viên | PK Benelux BV - Hà Lan | ||
59 | Sucralfate, bơ ca cao, lanolin (nguồn gốc thực vật), Witepsol W25 (chất nền của viên đạn), chiết xuất cúc xu xi (calendula-extract), chiết xuất Cúc La Mã (chamomile extract), chiết xuất lá cây Phỉ (witch hazel leaf extract) | Linaflon Sup 2,5g 2x5's | Hộp chứa 2 vỉ, mỗi vỉ 5 viên | Egis Pharmaceuticals PLC | ||
60 | Sucralfate, bơ ca cao, lanolin (nguồn gốc thực vật), Witepsol W26 (chất nền của viên đạn), chiết xuất cúc xu xi (calendula-extract), chiết xuất Cúc La Mã (chamomile extract), chiết xuất lá cây Phỉ (witch hazel leaf extract) | Linaflon Tub 25g 1's | Hộp chứa 1 tuýp | Egis Pharmaceuticals PLC | ||
61 | Sodyum Hualuronate 0,15% Gingko Biloba 0,05% Hamamelis Virginiana 0,05% | SODYAL | Hộp | Ý | ||
62 | Gluceride bán tổng hợp, muối natri axit hyaluronic, axit boric, axit lactic, tocopheryi, cetate, axit 18-beta-glyuyrrhetic, tinh dầu tràm trà | viên đặt phụ khoa Gyntonique | Hộp | Italy | ||
63 | - Thành phần: Purified water, Sodium chloride, Hypochlorous acid, Sodium hypochloride, Ozone, Hydroperoxyl, Singlet oxygen, Polyacrylate Crosspolymer-6, EDTA | Gel vết thương HEMIN GEL | Hộp | Việt Nam | ||
64 | - Thành phần: Dung dịch điện hóa công nghệ NEW có thành phần chính là: HClO, H2O, NaCl, H2O2, O3, HO2, ∙OH, ClO2 | Dung dịch rửa vết thương SUPORAN | Hộp | Việt Nam | ||
65 | - Thành phần: Vải lưới từ Polyester không thấm nước, có độ kỵ nước cao. Dung dịch vaseline đặc | Gạc không thấm tẩm vaseline MASTNÝ TYL S VASELINUM ALBUM | Túi | Cộng Hòa Séc | ||
66 | Ornidazole | OVAGYL | Viên | India | ||
67 | calcium carbonate, magnesium carbonate, sorbitol | Gostoma | Hộp | Đức | ||
68 | Lichensed [Cetraria islandica, Uncaria tomentosa, Propolis, Drosera rotundifolia], Aloe barbadensis gel. Tá dược: nước, hương liệu, polysorbate 20, rượu, axit citric, kali sorbate, tinh dầu khuynh diệp, steviol glycoside (Stevia rebaudiana). | Lichensed® Nasal Spray | Chai | San Marino | ||
69 | Thành phần: Chiết xuất khô của keo ong tit. 10% Galangin, Chiết xuất Erisimo, Chiết xuất Altea, Bạc keo, Kẹo cao su Ả Rập, Kali Sorbate, Tinh dầu chanh, Hương thơm, Glycerin, Fructose, Nước. | PropolAc® | Lọ | San Marino | ||
70 | Fructose, nước, HS Complex® (chiết xuất ốc sên được chuẩn hóa thành 10% protein, làm giàu Vitamin C) 30%, hương thơm (hương quả mâm xôi), Grindelia (Grindelia robusta Nutt., Top) chiết xuất khô, chất axit hóa: axit xitric, chất bảo quản: kali sorbat. | Helised 200® | Chai | San Marino |